Cls35 Logo News Jpg

TONICALCIUM

Dung dịch uống dùng cho người lớn: hộp 20 ống thuốc 10 ml.

Dung dịch uống dùng cho trẻ em: hộp 20 ống thuốc 5 ml.

THÀNH PHẦN

cho 1 ống thuốc dùng cho người lớn

DL-lysine ascorbate500 mg

Calcium ascorbate500 mg

tương ứng: Ca47 mg

tương ứng: Acide ascorbique700 mg (Saccharose)(3,5 g)

cho 1 ống thuốc dùng cho trẻ em

DL-lysine ascorbate250 mg

Calcium ascorbate250 mg

tương ứng: Ca23,5 mg

tương ứng: Acide ascorbique350 mg (Saccharose)(1,75 g)

DƯỢC LỰC

Chống suy nhược: cung cấp vitamine C, acide amine thiết yếu và calcium.

CHỈ ĐỊNH

Rối loạn tăng trưởng, rối loạn tạo xương.

Rối loạn tổng trạng: Nhược cơ, còi xương, chán ăn, mệt mỏi, lao lực thể chất và tinh thần, thời kỳ phục hồi bệnh.

Mang thai, cho con bú.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

– Sỏi calcium

– Sỏi urate và oxalate.

LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG

Như với tất cả các trị liệu chống suy nhược, nên kê toa ngắn hạn.

Người lớn: mỗi lần uống 1 ống 10 ml, 2 hoặc 3 lần/ngày.

Trẻ em (từ 30 tháng đến 15 tuổi) : mỗi lần uống 1 ống 5 ml, 1 đến 3 lần/ngày.

Thuốc uống có mùi thơm dễ chịu, pha với 2 đến 3 lần thể tích nước, uống trước bữa ăn.

CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG

Trường hợp bệnh nhân bị tiểu đường, cần lưu ý rằng thuốc có chứa saccharose (xem trong mục Thành phần).

TƯƠNG TÁC THUỐC

Do thuốc có chứa calcium, trường hợp có phối hợp với tétracycline dạng uống, nên uống các thuốc này cách nhau ít nhất 3 giờ (vì có thể xảy ra tương tác khi hấp thu).

BOUCHARA c/o TEDIS

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *