PROCAINAMID HYDROCLORID - PA cũng được dùng duy trì nhịp xoang sau khi khử rung ở rung nhĩ, dùng phòng loạn nhịp thất và trên thất. PA thường dùng để điều trị ngắn hạn loạn nhịp nặng hoặc loạn nhịp triệu chứng.
Thẻ: HYDROCLORID
PROMETHAZIN HYDROCLORID
PROMETHAZIN HYDROCLORID - Promethazin có tác dụng kháng histamin và an thần mạnh. Tuy vậy, thuốc cũng có thể kích thích hoặc ức chế một cách nghịch lý hệ thần kinh trung ương.
OXYMETAZOLIN HYDROCLORID
OXYMETAZOLIN HYDROCLORID - Thuốc tác dụng lên các thụ thể alpha - adrenergic ở các tiểu động mạch của niêm mạc mũi làm co mạch, dẫn đến giảm lưu lượng máu và giảm sung huyết mũi.
PETHIDIN HYDROCLORID (MEPERIDIN HYDROCLORID)
PETHIDIN HYDROCLORID (MEPERIDIN HYDROCLORID) - Pethidin hydroclorid là một thuốc giảm đau trung ương tổng hợp có tính chất giống morphin, nhưng pethidin có tác dụng nhanh hơn và thời gian tác dụng ngắn hơn so với morphin.
MEXILETIN HYDROCLORID
MEXILETIN HYDROCLORID - Thuốc có tác dụng gây tê tại chỗ và chống loạn nhịp tim.
CLORPROMAZIN HYDROCLORID
CLORPROMAZIN HYDROCLORID -
LABETALOL HYDROCLORID
LABETALOL HYDROCLORID - Labetalol là đại diện cho loại thuốc có tác dụng đối kháng cạnh tranh ở cả các thụ thể adrenergic alpha - 1 và beta.
CLOMIPRAMIN HYDROCLORID
CLOMIPRAMIN HYDROCLORID -
CETIRIZIN HYDROCLORID
CETIRIZIN HYDROCLORID -
BUPIVACAIN HYDROCLORID
BUPIVACAIN HYDROCLORID - Bupivacain là thuốc gây tê tại chỗ thuộc nhóm amid, có thời gian tác dụng kéo dài. Thuốc có tác dụng phong bế có hồi phục sự dẫn truyền xung thần kinh do làm giảm tính thấm của màng tế bào thần kinh đối với ion Na+