Cls35 Logo News Jpg

Luminal-0,1g /1ml

Chỉ định:

– Động kinh( trừ động kinh cơn nhỏ): động kinh cơn lớn, động kinh giật cơ, động kinh cục bộ.- Phòng co giật do sốt cao tái phát ở trẻ nhỏ.- Vàng da sơ sinh, và người mắc chứng tăng bilirubin huyết không kiên hợp bẩm sinh, không tan huyết bẩm sinh và ở người bệnh ứ mật mạn tính trong gan.

Chống chỉ định:

Rối loạn chuyển hóa porphyrin, suy hô hấp nặng. Mẫn cảm với barbituric. Suy gan nặng.

Chú ý đề phòng:

Không ngừng thuốc đột ngột ở người động kinh.– Giảm liều với người suy thận, gan, người già, người nghiện rượu, ma túy, trầm cảm.–Thuốc gây buồn ngủ-Ngủ ngày.– Cần dùng thêm vitamin D2 cho trẻ nhỏ để phòng còi xương.– Người mởi đẻ, nếu dùng thuốc trước đó, trẻ đẻ ra sẽ bị hội chứng chảy máu trong 24 giờ, người mẹ cần uống thuốc dự phòng vitamin K 1 tháng trước khi đẻ và cho trẻ dùng lúc mới sinh.– Tránh dùng nếu đang nuôi con bú.

Tác dụng ngoài ý:

Thiếu máu đại hồng cầu do thiếu acid folic.– Đau khớp, nhiễm xương, còi xương trẻ em– Rối loạn tâm thần. Buồn ngủ – Rung, giật nhãn cầu–Mất điều hòa động tác–Kích thích–Lú lẫn–Nổi mẩn–Hội chứng Lyell.

Liều lượng:

– Chống co giật: uống: người lớn 2-3mg/kg/ngày (1lần). Trẻ em: 3-4mg/kg/ngày (1lần). Tiêm dưới da hay bắp thịt. Người lớn: 0,20-0,40g/ngày. Trẻ em 12-30 tháng: 0,01-0,02g/ngày. Trẻ em 30 tháng-15 tuổi: 0,02-0.04g/ngày.- Làm êm dịu; uống 0,05-0,12g/ngày.- Mất ngủ: uống 0,10g buổi tối trước khi đi ngủ.

Chưa có thông tin

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *