Chỉ định:
– Hạ sốt hoặc giảm đau như: đau đầu, đau bụng kinh, cúm và đau răng. – Điều trị thấp khớp mãn tính, viêm đa khớp dạng thấp.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần của thuốc, loét dạ day tiến triển, suy gan, thận nặng.
Chú ý đề phòng:
Nguy cơ loét đường tiêu hoá, người già, người HA cao.
Tương tác thuốc:
Thuốc chống đông máu, thuốc lợi tiểu.
Tác dụng ngoài ý:
Nổi mẩn, ngứa, phù, mề đay, cơn hen, rối loạn tiêu hoá.
Liều lượng:
– Hạ sốt, giảm đau: Người lớn 200 – 400 mg, tối đa 1200 mg/ngày. – Ðau bụng kinh 400 mg, 3 – 4 lần/ngày. – Ðau từ nhẹ đến vừa phải 400 mg, 4 – 6 lần/ngày. – Thấp khớp 2400 mg/ngày, duy trì: 1200 – 1600 mg/ngày.
Chưa có thông tin