Tamifen-10mg (VN-6647-02)

Chỉ định:

Ung thư vú, vô sinh: Kinh nguyệt đều nếu không thành công có thẻ điều trị trong suốt chu kỳ. Kinh không đều.

Chống chỉ định:

Qúa mẫn với thành phần thuốc, thai kỳ.

Chú ý đề phòng:

Phải loại bỏ trừ khả năng có thai trước khi điều trị, U buồng trứng: phải theo dõi kích thước khối u.

Tương tác thuốc:

Thuốc kháng đông, thuốc độc tế bào, ritonavir.

Tác dụng ngoài ý:

Cơn bốc hỏa, xuất huyết âm đạo, viêm nhiễm âm hộ. Rối loạn tiêu hóa, choáng váng, tăng Ca máu, giảm tiểu cầu, bạch cầu, nhức đầu, trầm cảm, lú lẫn, chuột rút chân, rụng tóc, khô da.

Liều lượng:

Ung thư vú 10 mg x 2 lần/ngày, nếu không đáp ứng trong 1 tháng, tăng 20mg x 2 lần/ngày. Vô sinh: kinh nguyệt đều: 10 mg x 2 lần/ngày vào ngày thứ 2, 3, 4 ,5 của chu kỳ kinh, nếu không thành công có thể điều trị trong suốt chu kỳ kinh kế tiếp, tăng liều 20-40mg, 2 lần/ngày. Kinh nguyệt không đêu: khởi đầu bất kỳ ngày nào, nếu không có rụng trứng, bắt đầu điều trị tiếp 45 ngày sau, với liều 40 mg/ngày. nếu đáp ứng với kinh nguyệt, đợt điều trị kế tiếp bắt đầu vào ngày thứ 2 của kỳ kinh.

Chưa có thông tin

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *