Bảng thuốc điều trị lựa chọn theo loài giun sán
Loài giun tròn, sán lá, sán dây và theo vị trí ký sinh ở trong và ngoài ruột.
1. Nhóm thuốc điều trị giun sán ký sinh ở đường ruột:
Ký sinh trùng |
Thuốc lựa chọn và liều lượng |
1. Giun ký sinh đường ruột |
|
Giun kim (E.vermicularis) |
Pyratel pamoate 11 mg/kg x 1 lần, nhắc lại sau 2 tuần Mebendazole 100 mg x 1 lần, nhắc lại sau 2 tuần. |
Giun đũa (A.lumbrricoides) |
Pyratel pamoate 11 mg/kg x 1 lần duy nhất. Mebendazole 100 mg x 1 lần duy nhất. Albendazole 400 mg x 1 lần duy nhất. |
Giun tóc (T.trichiura) |
Mebendazole 100 mg x 1 lần duy nhất. Albendazole 400 mg x 1 lần duy nhất. |
Giun móc (Hookworm) |
Mebendazole 100 mg x 2 lần/ ngày x 3 ngày Albendazole 400 mg x 1 lần duy nhất |
Giun lươn (S.stecoralis) |
Thiabendazole 25 – 50 mg/kg x 1 – 2 ngày Ivermectin 200 mg/kg x 1 lần, nhắc lại sau 3 ngày Albendazole 400 mg x 1 lần x 3 ngày |
Capililaria philippinnensis |
Mebendazole 100 mg x 2 lần/ ngày x 20 ngày Albendazole 400 mg x 1 lần/ngày x 10 ngày Albendazole 400 mg x 3 lần/ngày x 7 ngày |
2. Sán dây ở đường ruột |
|
Sán dây lợn (T.solium) Sán dây bò (T.saginata) |
Niclosamide 2 g x 1 lần duy nhất. Praziquantel 5 – 20 mg/kg x 1 lần duy nhất. Mebendazole 300 mg x 2 lần x 3 ngày. Bithionol 40 – 60 mg/kg x 1 lần duy nhất. |
3. Sán lá ở đường ruột |
|
Echinostoma spp Sán ruột (F. buski) |
Praziquantel 40 mg/kg x 1 lần duy nhất Hoặc 25 mg/kg x 2 x 1 ngày. Praziquantel 15 mg/kg x 2 lần x 1 ngày. |
2. Nhóm thuốc điều trị giun sán ký sinh ở ngoài đường ruột:
Ký sinh trùng |
Thuốc lựa chọn và liều lượng |
1. Giun tròn KS ở tổ chức, máu |
|
Trichinella spiralis |
Mebendazole 200 – 400 mg x 3 lần/ngày x 3 ngày Mebendazole 400 – 500 mg x 3lần/ngày x 10 ngày Levamisol 5 mg/kg x 1 lần và nhắc lại sau 2 ngày |
Gnathostoma spinigerum |
Albendazole 400 mg x 1 – 2 lần x 21 – 28 ngày Ivermectin 0, 2 – 2 mg/kg x 1 lần x 1 – 5 ngày Mebendazole 10 mg/kg x 1 x 28 ngày |
Angiostrongylus cantonnensis |
Mebendazole 10 mg/kg x 2 lần x 5 ngày |
Filarria (W.bancrofti, Brugia spp, Loa loa) |
Diethyl carbamazine (DEC) 2 mg/kg x 3 lần x 14 – 28 ngày + kháng histamin |
Toxocara spp |
Albendazole 10 mg x 1 lần x 5 ngày |
2. Sán lá KS ở tổ chức & máu |
|
Sán lá gan nhỏ (C.sinensis) |
Praziquantel 25 mg/kg x 3 lần x 2 ngày |
sán lá gan nhỏ Opisthorchis spp |
Praziquantel 40 mg/kg x 1 lần duy nhất Hoặc 25 mg/kg x 3 x 1 ngày Mebendazole 30 mg/kg x 1 x 3 – 4 tuần |
Sán lá gan lớn (Fasciola sp) |
Bithionol 30 – 50 mg/kg xen kẽ 10 – 15 ngày Triclabendazole (Egatel) 10 mg/kg x 1 lần |
Sán lá phổi (Paragonimus spp) |
Praziquantel 25 mg/kg x 3 lần x 2 ngày Bithionol 15 – 25 mg/kg xen kẽ 10 – 15 ngày |
3. Một số vấn đề cần lưu ý sau khi dùng thuốc:
Theo dõi dị ứng do thuốc, và hiện tượng đề kháng thuốc giun sán.
Cần theo dõi chặt chẽ sau khi dùng thuốc cho trẻ dưới 4 tuổi.
Điều trị giun kim cho trẻ em cần phải phối hợp với vệ sinh hậu môn và điều trị cho cộng đồng trong gia đình (hoặc nhà trẻ) cùng một thời gian.
Benh.vn (Theo Bs. Nguyễn Văn Tiến, Bs. Cao Văn Viên – BV Bạch Mai)